Bàn giao bơm lấy mẫu bụi HI-Q và Kestrel 5500 cho Công Ty ETM

Bơm lấy mẫu bụi HI-Q và Kestrel 5500

Công Ty TECHNO bàn giao bơm lấy mẫu bụi HI-Q và Kestrel 5500 tại Công Ty ETM

Địa chỉ bên mua: Lô T2-6, Đường D1, Khu Công Nghệ Cao, Quận 9, TP HCM

Trung Tâm Công Nghệ và Quản Lý Môi Trường – ETM Center được thành lập vào ngày 09/6/2003.

Trung Tâm Công Nghệ và Quản Lý Môi Trường – ETM Center là đơn vị chuyên nghiên cứu thực nghiệm, triển khai áp dụng công nghệ mới trong lĩnh vực công nghệ và quản lý môi trường, tư vấn thực hiện đánh giá tác động môi trường; có kinh nghiệm trong việc lập báo cáo dự án đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế thi công, lập hồ sơ mời thầu – chọn nhà thầu xây dựng công trình, thi công lắp đặt thiết bị, vận hành nghiệm thu các hệ thống xử lý chất thải (khí thải, nước thải, chất thải rắn). 

Thông tin sản phẩm:

Tên thiết bị: Bơm lấy mẫu bụi HI-Q

Model: CF-972T/230 

Thương hiệu: HI-Q

Xuất xứ: Mỹ

Thông số kỹ thuật: 

  • Động cơ quạt gió 02 cấp, loại chổi than
  • Lớp vỏ nhôm bảo vệ, với sơn phủ polyurethane, kích thước 8¼” x 10” x 11½”
  • Lưu lượng cực đại:
    • 35 CFM (với giấy lọc FP2063-102) (tương đương 991 lít/ phút)
    • 22 CFM (với giấy lọc FP5211-102) (tương đương 623 lít/ phút)
  • Khối lượng: 11 lbs (khoảng 5 kg)
  • Khối lượng và kích thước vận chuyển: 13 lbs; 11¼” x 10” x 13¼”
  • Nguồn cấp: 230 VAC, 50/60Hz., 6.0 Amp

Hộp với tấm giấy lọc sợi thủy tinh đường kính 4”Code: FP2063-102

  • Loại giấy lọc sử dụng cho lấy mẫu TSP
  • Quy cách: 100 tấm/ hộp
  • Dày: 0.016 inches
  • Hiệu quả lọc cao 4-8 PSI
  • Chất kết dính: Acrylic
  • DOP Efficiency 0.3µm ASTM method D-2986: 97%
  • Áp lực tại 2CFM: 8 inches H20

Tính năng kỹ thuật: 

  • Thiết bị lấy mẫu bụi xách tay thể tích lớn với dải đo: 5– 35 CFM (150 – 1000 LPM), bao gồm bộ giữ giấy lọc đường kính 4”
  • Điều khiển lấy mẫu theo thời gian
  • Chương trình thời gian tờ 1 giây đến 9.999 giờ với 11 chương trình thời gian
  • 06 chương trình chế độ vận hành
  • Khoảng thời gian và chế độ vận hành được chọn thông qua bảng điều khiển
  • Loại động cơ quạt gió chổi than, 02 cấp
  • Điều khiển tốc độ lưu lượng bằng tay
  • Cho sử dụng liên tục hoặc gián đoạn
  • Đọc giá trị lưu lượng tức thời
  • Có quạt làm lạnh cho mo tơ
  • Lấy mẫu với chương trình thời gian điện tử
  • Sự linh hoạt của chương trình giúp thiết bị lý tưởng cho lấy mẫu bụi và iot phóng xạ (radioiodine)

Cung cấp bao gồm:

  • Máy chính; Model: CF-972T/230: Thiết bị lấy mẫu bụi xách tay thể tích lớn với dải đo: 5– 35 CFM (150 – 1000 LPM), bao gồm bộ giữ giấy lọc đường kính 4”
  • Chổi than thay thế dự phòng ; Code: CF-970-004: Gói 02 cái
  • Hộp với tấm giấy lọc sợi thủy tinh đường kính 4”; Code: FP2063-102
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

—————-

Tên thiết bị: Kestrel 5500

Model: Kestrel 5500

Xuất xứ: Nielsen Kellerman / Mỹ

Thông số kỹ thuật:

STT

Dải vận hành Dải đo Độ phân giải Độ chính xác
Đo tốc độ gió
1 0.6 – 60 m/s 0.6 – 40 m/s 0.1m/s >3% giá trị đọc hoặc 20 ft/ phút
2 118 – 11.811 ft/ phút 118 – 7.874 ft/ phút 1 ft/phút
3 2.2 – 216 km/ giờ 2.2 – 144 km/ giờ 0.1 km/ giờ
4 1.2 – 116.6 knots 1.2 – 77.8 knots 0.1 knots
5 0 – 12 B 0 – 12 B 1 B
Đo nhiệt độ môi trường
1 14 – 1310F – 20 đến 1800F 0.10F 0.90F
2 -10 đến 550C -29 đến 700C 0.10C 0.50C
Đo độ ẩm tương đối môi trường
1 0 – 100% 0 – 95% không đọng sương 0.1 %RH 3 %RH

Đo độ lạnh của gió (Wind chill):

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ

–          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

–          Độ chính xác: 1.60F/ 0.90F

Đo bức xạ nhiệt:

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối

–          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

–          Độ chính xác: 7.10F/ 4.00F

Đo điểm sương:

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

–          Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

–          Độ chính xác: 3.40F/ 1.90F

Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: áp suất

–          Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar

–          Độ phân giải: 0.10F/ 0.10C

–          Độ chính xác: 1.30F/ 0.70F

Đo cao độ (altitude):

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất

–          Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 1ft/ 1m

–          Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m

Đo áp suất:

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: áp suất

–          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI

–          Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI

Đo mật độ cao (density altitude):

 

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

–          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 1ft/ 1m

–          Độ chính xác: 226 ft/ 69m

Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):

–          Giá trị đo tính toán

–          Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn

–          Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng

–          Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots

–          Độ chính xác: 7.1%

Tính năng kỹ thuật: 

  • Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất và hướng gió
  • Có thể đo 14 thông số vi khí hâu khác nhau, tính toán và lưu trữ bộ nhớ:
    • đo vận tốc gió
    • đo nhiệt độ
    • đo độ lạnh của gió
    • đo độ ẩm tương đối
    • đo bức xạ nhiệt
    • đo điểm sương
    • đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
    • đo cao độ
    • đo áp suất khí quyển
    • đo mật độ cao (density altitude)
    • đo hướng gió
    • đo gió ngang (cross wind)
    • đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)

Cung cấp bao gồm:

Tham khảo một số sản phảm khác tại: https://vietsafe.net

—————————————————–

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TECHNO

Ho Chi Minh Office:

Ad: 50 Tan Thoi Nhat 21 Str., Tan Thoi Nhat Ward, Dist 12, Ho Chi Minh City

Tel: 01273 870 870 – (024) 85 871 871

Email: info@technoshop.vn – sales@technoshop.vn

Ha Noi Office:

Ad: 8Th Floor, Sannam Building, 78 Duy Tan Str., Dich Vong Hau Ward, Cau Giay Dist, Ha Noi City.

Tel: 0948 870 870 – (024) 85 871 871

Email: info@technoshop.vn – sales@technoshop.vn

Web: technoshop.vn    |   technovn.net    |    technoshop.com.vn

 

 

 

Ms. Thủy 0813 870 870